| [se taper] |
| tự động từ |
| | đánh nhau |
| | Les deux enfants se tapent |
| hai đứa trẻ đánh nhau |
| | (thông tục) ăn uống |
| | Se taper un verre de vin |
| uống một cốc rượu vang |
| | (thông tục) ăn nằm với (ai) |
| | (thân mật) gánh vác |
| | Se taper tout le travail |
| gánh vác cả công việc |
| | Se taper la famille |
| gánh vác cả gia đình |
| | c'est à se taper le derrière |
| | (thông tục) thực là lạ lùng quá |
| | c'est à se taper la tête contre les murs |
| | quả là một tình huống rắc rối và không có lối thoát |
| | se faire taper sur les doigts |
| | (thân mật) bị la mắng, bị quở trách |
| | se taper la cloche |
| | xem cloche |
| | tu peux te taper |
| | (thông tục) đừng có hòng |